Công thức

Ý nghĩa: Cho, tặng, làm cho

私/A は B に N を あげるさしあげるやる

例文れいぶん

チョコレートをべる?ひとつあげるよ。

Ăn socola không? Cho một cái đó!

山田やまださんはジョンさんにおかしをあげました。

Yamada đã tặng bánh kẹo cho John.

誕生日たんじょうびおめでとう。いいものをあげますよ。どうぞ。

Chúc mừng sinh Nhật. Cho cái được làm nè, nhận đi.

ねえさんの誕生日たんじょうびなにをあげましたか。

Bạn đã tặng gì vào sinh nhật của chị.

はは誕生日たんじょうびに、手紙てがみかばんをあげました。

Vào dịp sinh nhật mẹ, tôi đã tặng giầy và thư.

この漫画まんがわりましたから、全部ぜんぶあげますよ。

Sau khi đọc xong cuốn manga này tôi sẽ cho hết.

正月しょうがつは、おいにお年玉としだまをあげるつもりです。

Giao thừa tôi định tặng lì xì cho cháu trai (con của anh chị em).

昨日花に水をやりました。

Hôm qua tôi đã tưới nước cho hoa.

先生に誕生日に財布をさしあげました。

Tôi đã tặng ví cho thầy vào dịp sinh nhật.

Lưu ý: やる dùng cho đối tượng nhỏ hơn mình, thú cưng, cây cối. さしあげる dùng cho đối tượng lớn hơn về địa vị như giáo viên, bác sĩ, sếp.

Categorized in:

Tagged in: