Công Thức

Ý nghĩa: Không~ Lắm

例文 Ví dụ

毎朝まいあさ、パンをべます。ごはんはあまりべません。

Mỗi sáng, tôi ăn bánh mì. Không hay ăn cơm mấy.

日曜日にちようびは、あまり勉強べんきょうしません。ともだちとあそびます。

Chủ nhật thì không học mấy. Chơi với bạn.

この文法ぶんぽうが、あまりかりません。おしえてください。

Ngữ pháp này em không hiểu lắm. Chỉ cho em với.

テレビはあまりませんが、きらいじゃありません。

Mặc dù không xem TV cho lắm, nhưng không hẳn là ghét.

最近さいきんあねとあまりっていませんが、いたいです。

Dạo gần đây, ít khi được gặp chị, tôi nhớ chị ấy. (muốn gặp)

つめたいものがあまりきじゃありません。

Tôi không thích đồ uống lạnh cho lắm.

ホラー映画えいがはあまりません。SF映画えいがをよくます。

Tôi không xem phim kinh dị cho lắm. Tôi thường xem phim khoa học viễn tưởng.

このペンはあまりよくありません。あたらしいペンがほしいです。

Cái bút này không tốt cho lắm. Tôi muốn cái bút mới.

昨日きのうかいには、あまりひとませんでした。

Tiệc nhậu hôm qua, không ai đến cho mấy.

このものは、あまりおいしくありませんでした。

Món ăn này, không ngon cho lắm.

あまりTwitterをしませんが、Facebookはよくみます。

Tôi không xài Twitter cho mấy, tôi hay xài Facebook.

最近さいきんいそがしいですから、ともだちとあまりあそんでいません。

Dào gần đây vì bận, nên không cho với bạn cho mấy.

あまりおさけきじゃありませんから、おちゃみたいです。

Vì không thích rượu cho lắm, nên tôi muốn uống trà.

Categorized in:

Tagged in: