Công thức Ý nghĩa: Tính từ い là những tính từ tận cùng kết thúc bởi い…
N5
4 Articles
4
Công Thức Ý nghĩa: Không~ Lắm 例文 Ví dụ 毎朝まいあさ、パンを食たべます。ご飯はんはあまり食たべません。 Mỗi sáng, tôi ăn bánh mì. Không…
Công Thức Ý nghĩa: Sau khi Vた + あとで Nの + あとで 例文れいぶん Nの+あとで 授業じゅぎょうのあとで、先生せんせいに質問しつもんをします。 Sau tiết…
Công thức Ý nghĩa: Cho, tặng, làm cho 私/A は B に N を あげる・さしあげる・やる 例文れいぶん チョコレートを食たべる?ひとつあげるよ。…