Công thức

Ý nghĩa: Thử

Vて + みる

例文 Ví dụ

クッキーをつくりましたよ。どうぞべてみてください。

Tôi đã làm bánh quy nè. Mời bạn ăn thử.

明日あしたあたらしいおみせってみます。

Ngày mai tôi sẽ thử đi tới tiệm mới.

その料理りょうり美味おいしそうですね。べてみてもいいですか。

Món này có vẻ ngon ha. Tôi có thể ăn thử được không?

今日きょうのクラスで勉強べんきょうした言葉ことばは、日本人にほんじん使つかってみてください。

Những từ vựng đã học ở lớp hôm nay, hãy thử áp dụng với người Nhật.

吉田よしださんのうちのねこはかわいいですね。ちょっとさわってみてもいいですか。

Con mèo của nhà anh Yoshida dễ thương ha. Tôi sờ thử được không?

このベッドよさそうだね。ちょっとてみてもいい?

Cái giường này có vẻ tốt ha. Ngủ thử chút được không?

あたらしいラーメンができたそうだよ。ちょっとってみようかな。

Nghe nói vừa có tiệm ramen mới mở. Chắc là đi thử coi sao.

この洗剤せんざい使つかってみてください。やさしいし、きれいになりますよ。

Hãy thử dùng bột giặt này đi. Không những sạch mà còn dịu dàng cho tay.

憂鬱ゆううつ」という漢字かんじいてみたけど、なんかちょっと間違まちがえてるがする。

Tôi đã thử viết chữ hán “ƯU UẤT”, nhưng cảm giác có chút sai sai.

人生じんせい1度いちどでいいから、世界せかい一周いっしゅう旅行りょこうをしてみたいなー。

Vì cuộc đời chỉ có một, nên tôi muốn thử du lịch một vòng quanh thế giới.

Trong giao tiếp

わたしあたらしい映画えいがはどうだった?」

Tôi: Bộ phim mới thế nào?

あに「よかったよ。あなたもてみて。」

Anh trai: Hay. Em cũng xem thử đi.

おんな「ハリーポッターはんだことがある?」

Cô gái: Anh đọc Harry Potter chưa?

おとこ「ちょっとんでみたけど、全部ぜんぶまなかったよ。」

Chàng trai: Anh có đọc một chút rồi, nhưng mà chưa có đọc hết.

ともだち「佐藤さとうさんは、明日あしたのパーティーに来るかなぁ。」

Bạn: Không biết là anh Satou có đến bữa tiệc ngày mai không ta.

わたし「ちょっと佐藤さとうさんにメールをおくってみます。」

Tôi: Để tôi thử gửi tin nhắn cho Satou.

先生せんせい電気でんきのスイッチはどこでしょうか?」

Thầy: Công tắc đèn ở đâu vậy?

学生がくせい先生せんせい、そこのボタンをしてみてください。」

Học sinh: Thầy ơi, hãy bấm cái nút đằng đó.

あねねこあそびたいなぁ。」

Chị: Muốn chơi với mèo ghê.

いもうと「じゃぁ、ねこカフェにってみたらどう?」

Em gái: Vậy, chị thử đi tiệm cafe mèo coi sao.

おとうと「そのへんものなに?」

Em trai: Cái món lạ đó là gì?

あね新商品しんしょうひんだって。べてみる?おいしいよ。」

Chị gái: Hàng mới á. Ăn thử không? Ngon lém.

おとうと「いや、大丈夫だいじょうぶ。やめとくよ。」

Em trai: Thôi, được rồi. Em xin kiếu.

きゃく「すみません。このコートのいろちがいもてみてもいいですか。」

Khách: Xin lỗi. Tôi có thể mặc thử màu khác của áo khoác này được không?

店員てんいん「どうぞ、おためしください。」

Nhân viên: Xin mời hãy thử ạ.

Categorized in:

Tagged in: