意味 Trở nên không, mất đi khả năng 例文 来月から、このアプリは無料で使えなくなります。 Từ tháng sau, ứng dụng này không…
#N4
28 Articles
28
意味 → Chỉ (mang tính ít ỏi), ngoài ~ ra thì không 例文 今いま、300円さんびゃくえんしか持もっていません。少すくないです。 Giờ chỉ có…
意味 → Diễn tả hành động đang diễn ra 例文 窓まどが開あいていますから、涼すずしいです。 Vì cửa đang mở nên mát….
意味 → Có hành động gì đó, diễn tả trạng thái của danh từ và kết quả…
意味 → Thực hiện trước hành động gì đó (làm sẵn, làm trước) → Tạm thời giữ…
意味 → Làm hành động B trong khi vẫn giữ nguyên tình trạng A trong vô thức…
意味 → Xin lời khuyên từ người khác → Đưa ra lời khuyên cho người khác 例文…
意味 → Nếu, đưa ra lời khuyên 例文 A:「ラーメンを食べに行きませんか。」 A: Đi ăn mì ramen không? B:「それなら、駅前えきまえの新しいお店みせに行きましょう。」 B:…
Công thức Ý nghĩa: Nếu, hễ thì Phía sau là sự thật hiển nhiên, thời tiết, tự…
Công thức Ý nghĩa: Nếu, chỉ cần 注目ちゅうもく・Chú ý: Vế sau không mang ý chí như: mệnh…