Công thức

Ý nghĩa: là thể ngắn của ましょう. Mang ý nghĩa rủ rê, lôi kéo.

Nhóm 1: Cột う→お thêm trường âm của chính nó

Nhóm 2: bỏ る thêm よう

Nhóm 3: する → しよう, くる → こよう

Nguyên thểÝ hướng
V1/五段動詞 こう
V2/一段動詞覚えるおぼえよう
V3/不規則動詞する・来るする → しようくる → こよう
Công thức thể ý chí

例文 Ví dụ

今日きょうは、頑張がんばって勉強べんきょうしよう。

Hôm nay hãy cố gắng học nào.

明日あしたは、くつおう。

Ngày mai, hãy mua giày nào.

週末しゅうまつは、ともだちとあそびにこう。

Cuối tuần hãy đi chơi với bạn nào.

給料きゅうりょうをもらったから、日曜日にちようびものしよう。

Vì đã nhận được lương, chủ nhật hãy đi mua sắm nào.

今朝けさいえようとしたときあめってきた。

Sáng này, lúc vừa định ra khỏi nhà thì mưa ập tới.

あのひとのことをわすれようとしてもわすれられません。

Dù có cố quên đi hắn ta nhưng cũng không thể quên được.

はんべようとしたときしおわすれたことをにづいた。

Lúc định ăn cơm thì sực nhớ là quên bỏ muối.

よるようとしたときに、宿題しゅくだいがあったのをおもした。

Lúc định đi ngủ thì chợt nhớ là có bài tập.

あたらしい漢字かんじおぼえようとしても、すぐわすれてしまいます。

Dù cho có cố nhớ hán tự mới, thì cũng quên ngay thôi.

Trong giao tiếp

ともだち「ちょっと今夜こんやまない。」

Bạn: Ê, tối nay nhậu không?

わたし「いいねぇ、もうもう。」

Tôi: Được á, dô, dô.

彼女かのじょ「ごはんべた?まだなら、一緒いしょべようよ。」

Bạn gái: Ăn cơm chưa? Nếu chưa thì cùng nhau ăn đi.

彼氏かれし「いいね、べにこうか。」

Bạn trai: Ok, Đi ăn thôi.

あに「なんかあめりそうだね、いそごう。」

Anh trai: Dường như trời sắp mưa, nhanh chân lên.

おとうと「うん。いそごう。」

Em trai: Dạ, nhanh lên.

わたし今日きょういえない?一緒いっしょ映画えいがようよ。」

Tôi: Hôm nay, có đến nhà không? Cùng nhau xem phim á.

ともだち「うん、いいね、よう!」

Bạn: Ừ, có, xem!

おっと「ちょっとさむいね、まどめようよ。」

Chồng: Lạnh ha, đóng cửa sổ đi em.

つま「うん、いいよ。」

Vợ: Dạ, ok.

父親ちちおや「なんかくらくない?電気でんきをつけようね。」

Bố: Không thấy tối hả? Bật điện đi.

子供こども「はーい。」

Con: Dạaa.

Categorized in:

Tagged in: