Công thức
Ý nghĩa: Tính từ い là những tính từ tận cùng kết thúc bởi い
Hiện tại | Phủ định | Quá khứ | Quá khứ phủ định |
あつい | あつくない | あつかった | あつくなかった |
Dạng hiện tại
今日は、あついです。
Hôm nay nóng.
日本は、今とてもあついです。
Nhật Bản, bây giờ rất là nóng.
私のパソコンはふるいです。
Máy tính của tôi cũ.
大学はおおきいです。
Trường đại học bự.
あの犬は、おおきいです。
Con chó kia thì to.
このケーキはおいしいです。
Bánh kem này ngon.
この電話はあたらしいです。
Điện thoại này mới.
いま、ちょっとねむいです。
Bây giờ có chút lạnh.
今日のご飯は、おいしいです。
Cơm hôm nay ngon.
私の車は、いいです。
Xe hơi của tôi thì tốt.
Dạng phủ định
Giải thích: Bỏ い thêm くない hoặc くありません
私のパソコンはたかくありません。
Máy tính của tôi không mắc.
日本は、いまあつくありません。
Nhật Bản lúc này không nóng.
このケーキはおいしくありません。
Bánh kem này không ngon.
この電話は、あたらしくありません。
Điện thoại này không mới.
まだ、ねむくありません。
Vẫn chưa lạnh.
私の国は、おおきくありません。
Quốc gia của tôi không bự.
この車は、よくありません。
Xe hơi này không tốt.
Dạng quá khứ
Giải thích: Bỏ い thêm かった
私のパソコンは、たかかったです。
Máy tính của tôi mắc lắm.
昨日は、とてもあつかったです。
Hôm qua rất là nóng.
昨日、ケーキを食べました。おいしかったです。
Hôm qua tôi đã ăn bánh kem. Ngon lắm.
昨日の夜、とてもねむかったです。
Đêm qua, rất là buồn ngủ.
今日、ハンバーガーを食べました。ハンバーガーは、おおきかったです。
Hôm qua tôi đã ăn hambuger. Hambuger rất to.
昨日の映画はよかったです。
Bộ phim hôm qua rất hay.
Dạng quá khứ phủ định
Giải thích: Bỏ い thêm くなかった hoặc くありませんでした
私のパソコンは、たかくありませんでした。やすかったです。
Máy tính của tôi không mắc, nó rẻ.
今日は、あつくありませんでした。よかったです。
Hôm nay không nóng. Thời tiết tốt lắm.
昨日、ケーキを食べました。おいしくありませんでした。
Hôm qua đã ăn bánh kem. Không ngon.
ハンバーガーを買いました。ハンバーガーは、おおきくありませんでした。
Đã ăn hambuger. Hambuger không to.
私の時計は、やすくありませんでした。たかかったです。
Đồng hồ của tôi không rẻ, nó mắc.
朝ご飯は、おいしくありませんでした。
Bữa sáng không ngon.
昨日の映画はよくありませんでした。つまらなかったです。
Bộ phim hôm qua không hay. Chán lắm.
Lưu ý:
Tính từ đặc biệt いい, khi chia thể sẽ thành よい.
いい | Phủ định | Quá khứ | Quá khứ phủ định |
◯ | よくない | よかった | よくなかった |
✗ | いくない | いかった | いくなかった |
Một vài tính từ kết thúc bằng い nhưng lại là tính từ な
Ví dụ: きれい、ゆうめい、きらい、など。。。