Danh sách ngữ pháp N3

Dưới đây là danh sách ngữ pháp N3, click vào đường link để xem chi tiết hơn về từng ngữ pháp.

Ngữ phápNghĩaCông Thức
〜そうにもない・そうにない・そうもないLàm sao mà được, Làm sao mà có thể được.
→ Đưa ra phán đoán về một sự việc nào đó có lẽ sẽ không xảy ra
Thường đi với thể khả năng
Vます
V可能ます
〜ながらVừa làm A vừa làm B
→ Làm việc gì đó song song, đồng thời với việc khác
Ngoài ra còn có nghĩa là: nhưng, ấy vậy mà (cùng nghĩa với のに、けれども)
Vます(Đồng thời)
Aい/ナA・N
hoặc
ナA・Nはであり

(Nhưng)
〜なさい→ Mệnh lệnh từ người trên như ba mẹ, thầy cô, cấp trênVます
〜にくい→ Khó làm gì đóVます
〜やすい→ Dễ làm gì đóVます
〜てくる・〜ていく→ てくる hành động hướng về phía người nói, thời gian từ quá khứ đến hiện tại
→ ていく hành động hướng ra xa người nói, thời gian từ hiện tại đến tương lai
* Dùng cho cả không gianthời gian
Vて
〜ておく→ Chuẩn bị trước cho việc nào đó
→ Thu dọn, sắp xếp lại sau khi sử dụng
Vて
〜てしまう Thể hiện sự hối tiếc, không mong muốn xảy ra
Hoàn thành, làm xong việc gì đó
* Nếu đi với Vてしまおう thì chắc chắn nằm ở nghĩa 2 (hoàn thành)
Vて
〜てばかりいる→ Có việc phải làm nhưng lại không làm, mà toàn làm chuyện khácVて
hoặc
Nばかりしている (Chỉ nghĩa xấu)
〜てほしい
〜てもらいたい
→ Muốn người khác làm cho mình Vて
〜ても→ Dẫu cho, thì cũng
Thường đi với các phó từ như: たとえ、もし、万一まんいち、どんなに
Vて
〜てよかった→ Thể hiện sự an tâm, nhẹ nhõm khi điều mình lo lắng chuyển sang hướng tốtVて
〜ことがある→ Thỉnh thoảng làm việc gì đó
こともある đôi khi cũng có làm
Vた+ことがある đã từng làm (sơ cấp)
V辞書形
〜ことにする→ Tự mình quyết định làm gì đó
ことになる: do hoàn cảnh hoặc người khác quyết định, chứ không phải bản thân quyết định
V辞書形
Vない
〜ように→ Đi cùng với các động từ không ý chỉ (khả năng, tự động từ không ý chí), nhằm nêu lên mục đích của hành động phía sau
Để sao cho
V辞書形
V可能
Vない
〜ように言う→ Chuyển tiếp mệnh lệnh, hoặc đưa ra nhắc nhở người khác về một việc gì đóV辞書形
Vない
〜たばかりだ→ Nói đến thời điểm ngay sau khi hành động, hoặc một việc nào đó kết thúc
Vừa mới
Giống với たところだ, tuy nhiên たばかりだ chỉ quãng thời gian về mặt cảm tính của người nói, còn たところだ là vừa mới đúng nghĩa đen
Vた
〜たほうがいい→ Khuyên người khác (Sơ cấp N4)Vた
Vない
〜たほうがよさそうだ→ Cảm thấy làm như thế thì hơn. Thể hiện phán đoán của bản thânVた
Vない
〜たまま→ Làm hành động B mà giữ nguyên hành động A trong vô thức (nghĩa xấu)
→ Không làm chuyện đáng ra phải làm, mà cứ để nguyên cho một trạng thái nào đó kéo dài, không thay đổi.
Vた
Nの
〜たらどうですか→ Đưa ra lời khuyên cho người khác (Sơ cấp N4)
*たらどう dùng cho bạn bè, たらいかがですか dùng trong lịch sự
Vた

Categorized in:

Tagged in: