Press ESC to close

Or check our Popular Categories...
2 Min Read
0 4

意味 → Xin lời khuyên từ người khác → Đưa ra lời khuyên cho người khác 例文 上着を買いたいですが、どこで買ったらいいですか。→ そこで買ったらいいですよ。 → Tôi muốn mua áo khoác, mua ở đâu thì được? → Mua ở chỗ kia được đó. キャンプに行く時、何を持っていけばいいですか。 → Khi…

Continue Reading
1 Min Read
0 3

語彙 語彙 意味 漢越 出演しゅつえん Diễn, tham gia Diễn Tấu 3次会 Tăng ba (nhậu) 耐たえる Chịu đựng Nại いかれる Ngáo, khùng 穏おだやか Yên ổn, ôn hoà 恐縮きょうしゅく Không dám, ngại quá Khủng Súc 並外なみはずれ Khác thường 毟むしる Nhổ 臨時りんじ Tạm…

Continue Reading
2 Min Read
0 14

語彙 意味 漢越 ビンタ Tát 叩く Đánh Khấu はたく Tiêu (tiền) 無けなし Ít ỏi 遠ざかる Xa lánh, xa cách 真冬 Giữa đông 眼中がんちゅう Xem xét, xem thường (にない) 養やしなう Nuôi dưỡng 保身ほしん Bảo vệ bản thân 寝入ねいる Đi ngủ, chìm…

Continue Reading
2 Min Read
0 7

意味 → Nếu, đưa ra lời khuyên 例文 A:「ラーメンを食べに行きませんか。」 A: Đi ăn mì ramen không? B:「それなら、駅前えきまえの新しいお店みせに行きましょう。」 B: Nếu ăn cái đó thì, đi tới cái quán mới mở trước nhà ga đi. A:「頭あたまが痛いたいです。」 A: Đau đầu quá. B:「大変たいへんですね。頭あたまが痛いたいなら、今日きょうは早はやく帰かえったほうがいいですよ。」 B: Căng…

Continue Reading