1. のは、のが、のを、のは+N Nhấn mạnh danh từ cuối câu
  2. んです、のです Nhờ vả, giải thích
  3. Vてみる thử
  4. Vた/ない方がいい Nên, không nên
  5. Vたら Nếu, sau khi
  6. ば/条件形 Thể điều kiện
  7. Nếu, hễ
  8. なら Nếu
  9. Vば/たら いいです/どうですか Đưa lời khuyên
  10. Vたまま Làm hành động B trong tình trạng A
  11. Vておく Có làm trước hành động
  12. Vてある Có hành động
  13. Vている Mô tả tình trạng
  14. しか〜ない Chỉ (mang tính ít ỏi)
  15. Vなくなる Không làm được nữa, Mất đi khả năng
  16. Vる/可能る+ようになる Bắt đầu thay đổi thói quen, khả năng
  17. 可能形 Thể khả năng
  18. Vます+やすい/にくい Dễ làm, khó làm
  19. V ます+すぎる Quá
  20. Vます+始める Bắt đầu làm
  21. Vます+終わる Làm xong
  22. て Vì
  23. ので Vì
  24. Vてしまう Lỡ, làm hết
  25. でしょう có lẽ
  26. 予定 (90%, đã sắp sếp hết chỉ chờ ngày làm)
  27. Vる/Vない+つもりです Định làm (50%, có lên kế hoạch)
  28. 意向形・意志形
  29. 意志形・意向形+と思う Định làm (30%)
  30. Vる+のに 使う Dùng để
  31. ために Vì, để
  32. Vます+そう Có vẻ
  33. したがる Ước muốn ngôi thứ 3
  34. Nにする Chọn N
  35. Vる/ない+ことにする Quyết định
  36. Vる/ない+ことになっている Được quy định
  37. Vる/ない+このになる Được quyết định
  38. Vる/ない+ようにする Cố gắng
  39. Vようと(も)しない Không chịu làm
  40. N1というN2 Giải thích ý nghĩa
  41. Vる/た・Nのとおりに、〜 Làm theo
  42. (もしかしたら・もしかすると)かもしれない Có lẽ
  43. Nによると/では+普通形そうです Nghe nói
  44. し〜し Không những mà còn, liệt kê
  45. Vてもらう Được ai đó làm cho
  46. Vてくれる Ai đó làm cho
  47. Vてあげる Làm cho
  48. 場合(は)Trường hợp
  49. Vている・Nの間(に) Trong lúc
  50. はず Chắc chắn
  51. (どうも)〜ようです Dường như
  52. Vていく Làm rồi đi
  53. Vてくる Làm rồi đến
  54. Vない+ずに Không làm hành động A
  55. ないで Không làm hành động A
  56. Nのよう(なN、にV、A)Giống như là
  57. ても、〜 Dẫu cho
  58. 〜のに、〜 Mặc dù, vậy mà
  59. V可能る/V自る/Vない+ように Để sao cho
  60. 受身形 Thể bị động
  61. ところです Đúng lúc
  62. ばかり toàn là, vừa mới
  63. 度に Mỗi lần
  64. 途中(で)Trong lúc
  65. 使役形 Thể sai khiến
  66. 使役受身形 Thể sai khiến bị động
  67. ように(と)いう tường thuật gián tiếp mệnh lệnh
  68. 命令形+禁止形 Thể cấm chỉ, thể mệnh lệnh
  69. 謙譲語 Khiêm Nhượng Ngữ, thể khiêm nhường
  70. 尊敬語 Tôn kính ngữ