- のは、のが、のを、のは+N Nhấn mạnh danh từ cuối câu
- んです、のです Nhờ vả, giải thích
- Vてみる thử
- Vた/ない方がいい Nên, không nên
- Vたら Nếu, sau khi
- ば/条件形 Thể điều kiện
- と Nếu, hễ
- なら Nếu
- Vば/たら いいです/どうですか Đưa lời khuyên
- Vたまま Làm hành động B trong tình trạng A
- Vておく Có làm trước hành động
- Vてある Có hành động
- Vている Mô tả tình trạng
- しか〜ない Chỉ (mang tính ít ỏi)
- Vなくなる Không làm được nữa, Mất đi khả năng
- Vる/可能る+ようになる Bắt đầu thay đổi thói quen, khả năng
- 可能形 Thể khả năng
- V
ます+やすい/にくい Dễ làm, khó làm - V
ます+すぎる Quá - V
ます+始める Bắt đầu làm - V
ます+終わる Làm xong - て Vì
- ので Vì
- Vてしまう Lỡ, làm hết
- でしょう có lẽ
- 予定 (90%, đã sắp sếp hết chỉ chờ ngày làm)
- Vる/Vない+つもりです Định làm (50%, có lên kế hoạch)
- 意向形・意志形
- 意志形・意向形+と思う Định làm (30%)
- Vる+のに 使う Dùng để
- ために Vì, để
- V
ます+そう Có vẻ - したがる Ước muốn ngôi thứ 3
- Nにする Chọn N
- Vる/ない+ことにする Quyết định
- Vる/ない+ことになっている Được quy định
- Vる/ない+このになる Được quyết định
- Vる/ない+ようにする Cố gắng
- Vようと(も)しない Không chịu làm
- N1というN2 Giải thích ý nghĩa
- Vる/た・Nの通りに、〜 Làm theo
- (もしかしたら・もしかすると)かもしれない Có lẽ
- Nによると/では+普通形そうです Nghe nói
- し〜し Không những mà còn, liệt kê
- Vてもらう Được ai đó làm cho
- Vてくれる Ai đó làm cho
- Vてあげる Làm cho
- 場合(は)Trường hợp
- Vている・Nの間(に) Trong lúc
- はず Chắc chắn
- (どうも)〜ようです Dường như
- Vていく Làm rồi đi
- Vてくる Làm rồi đến
- V
ない+ずに Không làm hành động A - ないで Không làm hành động A
- Nのよう(なN、にV、A)Giống như là
- ても、〜 Dẫu cho
- 〜のに、〜 Mặc dù, vậy mà
- V可能る/V自る/Vない+ように Để sao cho
- 受身形 Thể bị động
- ところです Đúng lúc
- ばかり toàn là, vừa mới
- 度に Mỗi lần
- 途中(で)Trong lúc
- 使役形 Thể sai khiến
- 使役受身形 Thể sai khiến bị động
- ように(と)いう tường thuật gián tiếp mệnh lệnh
- 命令形+禁止形 Thể cấm chỉ, thể mệnh lệnh
- 謙譲語 Khiêm Nhượng Ngữ, thể khiêm nhường
- 尊敬語 Tôn kính ngữ
